vi.wikipedia.org

Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Ireland – Wikipedia tiếng Việt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cộng hoà Ireland
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhThe Boys in Green (Những chàng trai mặc áo xanh; tiếng Ireland: Na buachaillí i glas)
The Green Army (Quân đoàn Xanh)
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Cộng hòa Ireland
Liên đoàn châu lụcUEFA (Châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngStephen Kenny
Đội trưởngSéamus Coleman
Thi đấu nhiều nhấtRobbie Keane (146)
Ghi bàn nhiều nhấtRobbie Keane (68)
Sân nhàSân vận động Aviva
Mã FIFAIRL

Áo màu chính

Áo màu phụ

Hạng FIFA
Hiện tại 60 Tăng 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất6 (8.1993)
Thấp nhất70 (6-7.2014)
Hạng Elo
Hiện tại 47 Giảm 3 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất8 (3-4.1991, 4.2002, 8.2002)
Thấp nhất63 (5.1972)
Trận quốc tế đầu tiên
 Ireland 1–0 Bulgaria 
(Colombes, Pháp; 28 tháng 5 năm 1924)
Trận thắng đậm nhất
 Cộng hòa Ireland 8–0 Malta 
(Dublin, Cộng hòa Ireland; 16 tháng 11 năm 1983)
Trận thua đậm nhất
 Brasil 7–0 Cộng hòa Ireland 
(Uberlândia, Brasil; 27 tháng 5 năm 1982)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 1990)
Kết quả tốt nhấtTứ kết (1990)
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự3 (Lần đầu vào năm 1988)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (2016)
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự2 (Lần đầu vào năm 1924)
Kết quả tốt nhấtHạng 5 (1924)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ireland (tiếng Ireland: Foireann peile náisiúnta Phoblacht na hÉireann; tiếng Anh: Republic of Ireland national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Cộng hòa Ireland do Hiệp hội bóng đá Cộng hòa Ireland quản lý.

Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết World Cup 1990 và lọt vào vòng 2 của Euro 2016.

Năm Vòng đấu Thứ
hạng
Trận Thắng Hoà* Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1930 Không tham dự
1934 đến 1986 Không vượt qua vòng loại
Ý 1990 Tứ kết 7 5 0 4 1 2 3
Hoa Kỳ 1994 Vòng 2 15 4 1 1 2 2 4
1998 Không vượt qua vòng loại
Nhật BảnHàn Quốc 2002 Vòng 2 12 4 1 3 0 6 3
2006 đến 2022 Không vượt qua vòng loại
CanadaMéxicoHoa Kỳ 2026 đến Ả Rập Xê Út 2034 Chưa xác định
Tổng cộng 3/20 1 lần
tứ kết
13 2 8 3 10 10

Cộng hòa Ireland mới ba lần lọt vào một vòng chung kết Euro, trong đó thành tích tốt nhất là lọt vào vòng đấu loại trực tiếp của Euro 2016.

Năm Kết quả Số
trận
Thắng Hoà Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1960 đến 1984 Không vượt qua vòng loại
Đức 1988 Vòng 1 3 1 1 1 2 2
1992 đến 2008 Không vượt qua vòng loại
Ba Lan Ukraina 2012 Vòng 1 3 0 0 3 1 9
Pháp 2016 Vòng 2 4 1 1 2 3 6
2020 đến 2024 Không vượt qua vòng loại
Cộng hòa Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2028 Đồng chủ nhà
Ý Thổ Nhĩ Kỳ 2032 Chưa xác định
Tổng cộng 3/14
1 lần vòng 2
10 2 2 6 6 17
  • Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
Thành tích tại UEFA Nations League
Mùa giải Hạng đấu Bảng Pos Pld W D L GF GA
2018–19 B Vòng bảng 3rd 4 0 2 2 1 5
2020–21 B 3rd 6 0 3 3 1 4
2022–23 B 3rd 6 2 1 3 8 7
Tổng cộng Vòng bảng
giải đấu B
3/3 16 2 6 8 10 16
  • Tính cả các trận hòa ở các trận đấu loại trực tiếp phải giải quyết bằng sút phạt đền luân lưu.
  • (Nội dung thi đấu dành cho cấp đội tuyển quốc gia cho đến kỳ Đại hội năm 1988)
Năm Thứ hạng Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua
Pháp 1924 5th 2 1 0 1 2 2
1928 đến 1936 Không tham dự
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 1948 17th 1 0 0 1 1 3
1952 đến 1988 Không vượt qua vòng loại
Tổng cộng Hạng 5 2 1 0 2 3 5

Đội hình dưới đây tham dự 2 trận giao hữu gặp Na UyMalta.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 11 năm 2022 sau trận gặp Malta.

Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.

Chú thích
  • INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
  • PRE Đội hình sơ bộ.
  • RET Đã chia tay đội tuyển quốc gia.
Robbie Keane, cầu thủ khoác áo đội tuyển quốc gia nhiều nhất và cũng là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển quốc gia với 146 lần ra sân và ghi được 68 bàn thắng

  Cầu thủ vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia

Tính đến ngày 27 tháng 9 năm 2022
# Cầu thủ Năm thi đấu Số trận Bàn thắng
1. Robbie Keane 1998–2016 146 68
2. Shay Given 1996–2016 134 0
3. John O'Shea 2001–2018 119 3
4. Kevin Kilbane 1997–2011 110 8
5. Steve Staunton 1988–2002 102 7
6. Damien Duff 1998–2012 100 8
7. James McClean 2012– 96 11
8. Aiden McGeady 2004–2017 93 5
9. Niall Quinn 1986–2002 91 21
Glenn Whelan 2008–2019 91 2
Tính đến ngày 14 tháng 10 năm 2020
# Cầu thủ Năm thi đấu Bàn thắng Số trận Hiệu suất
1. Robbie Keane 1998–2016 68 146 0.47
2. Niall Quinn 1986–2002 21 91 0.23
3. Frank Stapleton 1977–1990 20 71 0.28
4. Don Givens 1969–1981 19 56 0.34
John Aldridge 1986–1997 19 69 0.28
Tony Cascarino 1985–2000 19 88 0.22
7. Shane Long 2007– 17 88 0,19
8. Noel Cantwell 1953–1967 14 36 0.39
Jonathan Walters 2010–2018 14 54 0.26
Kevin Doyle 2006–2017 14 63 0.22
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “O'Neill announces squad for Oman & Serbia games”. FAI. 24 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.