1841 – Wikipedia tiếng Việt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lịch Gregory | 1841 MDCCCXLI |
Ab urbe condita | 2594 |
Năm niên hiệu Anh | 4 Vict. 1 – 5 Vict. 1 |
Lịch Armenia | 1290 ԹՎ ՌՄՂ |
Lịch Assyria | 6591 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1897–1898 |
- Shaka Samvat | 1763–1764 |
- Kali Yuga | 4942–4943 |
Lịch Bahá’í | −3 – −2 |
Lịch Bengal | 1248 |
Lịch Berber | 2791 |
Can Chi | Canh Tý (庚子年) 4537 hoặc 4477 — đến — Tân Sửu (辛丑年) 4538 hoặc 4478 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1557–1558 |
Lịch Dân Quốc | 71 trước Dân Quốc 民前71年 |
Lịch Do Thái | 5601–5602 |
Lịch Đông La Mã | 7349–7350 |
Lịch Ethiopia | 1833–1834 |
Lịch Holocen | 11841 |
Lịch Hồi giáo | 1256–1257 |
Lịch Igbo | 841–842 |
Lịch Iran | 1219–1220 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1203 |
Lịch Nhật Bản | Thiên Bảo 12 (天保12年) |
Phật lịch | 2385 |
Dương lịch Thái | 2384 |
Lịch Triều Tiên | 4174 |
Năm 1841 (MDCCCXLI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.
- 11 tháng 2 – Sau khi vua Minh Mạng băng hà, hoàng tử trưởng là Miên Tông lên ngôi lấy niên hiệu là Thiệu Trị, trở thành hoàng đế thứ ba của nhà Nguyễn.
- 25 tháng 2 - Pierre-Auguste Renoir, họa sĩ người Pháp. (m. 1919)
- 16 tháng 4 – Nguyễn Phúc Trang Tường, phong hiệu Bình Long Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1864).
- 13 tháng 5 – Nguyễn Phúc Miên Lịch, tước phong An Thành vương, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1919).
- 8 tháng 7 – Nguyễn Phúc Phúc Tường, phong hiệu Nghi Xuân Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1865).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Trinh Huy, phong hiệu Xuân Lâm Công chúa, công chúa con vua Thiệu Trị (m. 1858).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Lương Huy, phong hiệu Tự Tân Công chúa, công chúa con vua Thiệu Trị (m. sau năm 1899).
- 20 tháng 1 – Vua Minh Mạng, miếu hiệu Thánh Tổ, hoàng đế thứ hai của nhà Nguyễn (s. 1791).
- 1 tháng 12 – Nguyễn Phúc Gia Tiết, phong hiệu Mỹ Ninh Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (s. 1823).
- Không rõ – Quan Thiên Bồi, tướng nhà Thanh, thiệt mạng trong Chiến tranh Nha phiến.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1841.