Air Malta – Wikipedia tiếng Việt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Air Malta | |||
---|---|---|---|
![]() | |||
| |||
Lịch sử hoạt động | |||
Thành lập | 1973 | ||
Sân bay chính | |||
Trạm trung chuyển chính | Sân bay quốc tế Malta | ||
Thông tin chung | |||
CTHKTX | Flypass KMiles | ||
Phòng chờ | La Valette | ||
Số máy bay | 9 | ||
Điểm đến | 39 | ||
Khẩu hiệu | The airline of the Maltese Islands | ||
Trụ sở chính | Luqa, Malta | ||
Nhân vật then chốt | Joseph Galea (quyền CEO) | ||
Trang web | airmalta.com |
Air Malta là hãng hàng không quốc gia của Malta. Trụ sở đóng tại Luqa.[1] Hãng hoạt động tại 36 tuyến điểm ở các nước châu Âu và Bắc Phi. Căn cứ hoạt động của hãng này ở Sân bay quốc tế Malta

Đội tàu bay của hãng Air Malta gồm những máy bay sau (thời điểm ngày 19 tháng 1 năm 2010):[2][3]
Máy bay | Đang hoạt động | Số khách |
---|---|---|
Airbus A319-112 | 5 | 141 |
Airbus A320-214 | 7 | 168 180 |
- ^ "Air Malta plc Head Office Lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012 tại Wayback Machine." Air Malta. Truy cập 11 tháng 9 năm 2009.
- ^ "Air Malta Fleet". Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2010.
- ^ Air Malta Fleet - CH-Aviation