vi.wikipedia.org

Bộ Bì (皮) – Wikipedia tiếng Việt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

(107)

(106)白 (Bạch)

皿 (Mãnh)(108)

Bảng mã Unicode: (U+76AE) [1]
Giải nghĩa: da
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄆㄧˊ
Wade–Giles:p'i2
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:pei4
Việt bính:pei4
Bạch thoại tự:phî
Kana:ヒ, かわ hi, kawa
Kanji:毛皮 kegawa
Hangul:가죽 gajuk
Hán-Hàn:피 pi
Hán-Việt:
Cách viết: gồm 5 nét


Bộ Bì, bộ thứ 107 có nghĩa là "da" là 1 trong 23 bộ có 5 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.

Trong Từ điển Khang Hy có 94 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.

  • Kim văn

  • Đại triện

  • Tiểu triện

Số nét
bổ sung
Chữ
0 /bì/
3 /cán/
5 /pháo/ /trứu/
6 /quân/
7 /cầu/ /thuân/
8 /thước/
9 /tra/ /cổ/ /quân/ /quân/
10 /trứu/
11 /tra/
12 /cổ/
13 /cha/
15 /độc/

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Bì (皮).