Cá mòi – Wikipedia tiếng Việt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cá mòi | |
---|---|
![]() | |
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Liên bộ (superordo) | Clupeomorpha |
Bộ (ordo) | Clupeiformes |
Họ (familia) | Clupeidae |
Phân họ (subfamilia) | Clupeinae |
Liên minh (alliance) | Sardine |
genera | |
Cá mòi (tên tiếng Anh: pilchard hay sardine) là một vài loài cá dầu nhỏ thuộc họ cá trích. Tên Sardine được đặt theo một hòn đảo địa Trung Hải của Sardina nơi chúng đã từng sống dạt dào. Từ ngữ Sardine và pilchard không được chính xác, và ý nghĩa thông thường khác nhau theo từng địa phương.
- Chi Dussumieria
- Chi Escualosa
- Chi Sardina
- Chi Sardinella
- Chi Sardinops
- ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.8.
- Một số loài cá mòi trên SVRVN