vi.wikipedia.org

Chōshi, Chiba – Wikipedia tiếng Việt

  • ️Invalid Date

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chōshi

銚子市

Tòa thị chính Chōshi

Tòa thị chính Chōshi

Flag of Chōshi

Cờ

Official seal of Chōshi

Huy hiệu

Vị trí Chōshi trên bản đồ tỉnh Chiba

Vị trí Chōshi trên bản đồ tỉnh Chiba

Chōshi trên bản đồ Nhật Bản

Chōshi

Chōshi

Vị trí Chōshi trên bản đồ Nhật Bản

Chōshi trên bản đồ Kantō

Chōshi

Chōshi

Chōshi (Kantō)

Chōshi trên bản đồ Chiba

Chōshi

Chōshi

Chōshi (Chiba)

Tọa độ: 35°44′4,7″B 140°49′36,4″Đ / 35,73333°B 140,81667°Đ
Quốc gia Nhật Bản
VùngKantō
TỉnhChiba
Chính quyền
 • Thị trưởngKoshikawa Shinichi
Diện tích
 • Tổng cộng84,20 km2 (32,51 mi2)
Dân số

 (1 tháng 10, 2020)

 • Tổng cộng58,431
 • Mật độ690/km2 (1,800/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện

288-8601

Điện thoại0479-24-8181
Địa chỉ tòa thị chính1-1 Wakamiyachō, Chōshi-shi, Chiba-ken 288-8601
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Cá mòi
HoaOenothera
CâySazanka

Chōshi (銚子市 (ちょうしし) (Điều Tử thị) Chōshi-shi?)thành phố thuộc tỉnh Chiba, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 58.431 người và mật độ dân số là 690 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 84,20 km2.

Dữ liệu khí hậu của Chōshi, Chiba
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 23.6
(74.5)
24.0
(75.2)
23.3
(73.9)
25.9
(78.6)
29.5
(85.1)
30.9
(87.6)
34.8
(94.6)
35.3
(95.5)
33.7
(92.7)
30.6
(87.1)
24.8
(76.6)
23.4
(74.1)
35.3
(95.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 10.1
(50.2)
10.3
(50.5)
12.8
(55.0)
17.0
(62.6)
20.5
(68.9)
23.0
(73.4)
26.6
(79.9)
28.6
(83.5)
25.9
(78.6)
21.5
(70.7)
17.3
(63.1)
12.7
(54.9)
18.9
(65.9)
Trung bình ngày °C (°F) 6.6
(43.9)
6.9
(44.4)
9.7
(49.5)
13.8
(56.8)
17.4
(63.3)
20.2
(68.4)
23.5
(74.3)
25.5
(77.9)
23.4
(74.1)
19.2
(66.6)
14.4
(57.9)
9.3
(48.7)
15.8
(60.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 2.9
(37.2)
3.3
(37.9)
6.4
(43.5)
10.7
(51.3)
14.8
(58.6)
17.9
(64.2)
21.2
(70.2)
23.3
(73.9)
21.3
(70.3)
16.8
(62.2)
11.1
(52.0)
5.7
(42.3)
12.9
(55.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −6.2
(20.8)
−7.3
(18.9)
−4.3
(24.3)
−0.2
(31.6)
4.3
(39.7)
10.2
(50.4)
13.0
(55.4)
15.9
(60.6)
11.2
(52.2)
4.5
(40.1)
−1.3
(29.7)
−4.6
(23.7)
−7.3
(18.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 105.5
(4.15)
90.5
(3.56)
149.1
(5.87)
127.3
(5.01)
135.8
(5.35)
166.2
(6.54)
128.3
(5.05)
94.9
(3.74)
216.3
(8.52)
272.5
(10.73)
133.2
(5.24)
92.9
(3.66)
1.712,4
(67.42)
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) trace trace 0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
trace
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 7.1 7.6 11.7 10.9 10.0 10.9 8.9 6.3 10.5 12.0 9.5 7.3 112.7
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 1 cm) 0.1 0.1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.2
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 62 64 68 74 82 88 90 87 84 77 72 66 76
Số giờ nắng trung bình tháng 179.8 159.0 168.9 183.0 188.9 142.3 174.0 221.3 159.0 137.9 140.1 163.7 2.017,8
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
  1. ^ “Chōshi (Chiba, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2022.