Ga Jeongwang – Wikipedia tiếng Việt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
455 / K257 | |||
---|---|---|---|
Tên tiếng Hàn | |||
Hangul | 정왕역 | ||
Hanja | 正往驛 | ||
Romaja quốc ngữ | Jeongwangnyeok | ||
McCune–Reischauer | Chŏngwangnyŏk | ||
| |||
Số ga | 455 | ||
Địa chỉ | 15, Mayu-ro 418beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do (Jeongwang-dong) | ||
Tọa độ | 37°21′06″B 126°44′34″Đ / 37,35166°B 126,74279°Đ | ||
Ngày mở cửa | 28 tháng 7 năm 2000 | ||
Loại nhà ga | Trên mặt đất | ||
Nền/đường ray | 2 / 2 (Dùng chung với Tuyến Suin–Bundang) | ||
Điều hành | Korail | ||
| |||
Số ga | K257 | ||
Địa chỉ | 15, Mayu-ro 418beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do (Jeongwang-dong) | ||
Ngày mở cửa | 28 tháng 7 năm 2000 | ||
Loại nhà ga | Trên mặt đất | ||
Nền/đường ray | 2 / 2 (Dùng chung với Tuyến 4) | ||
Điều hành | Korail | ||
![]() |
Ga Jeongwang là ga trên Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến 4. Tên thứ hai của ga là Đại học Bách khoa Hàn Quốc.
Nhà ga này có số lượng hành khách cao hơn Ga Oido. Ở đây có nhiều nhà hàng và cửa hàng nằm gần nhà ga bao gồm E-Mart lớn.
1 | ● Tuyến 4 | ← Hướng đi Geumjeong · Sadang · đại học Hansung · Jinjeop |
---|---|---|
1 | ●Tuyến Suin–Bundang | ← Hướng đi Đại học Hanyang tại Ansan · Suwon · Giheung · Wangsimni |
2 | ● Tuyến 4 | Hướng đi Oido → |
2 | ●Tuyến Suin–Bundang | Hướng đi Wolgot · Incheon Nonhyeon · Yeonsu · Incheon → |
Ga | Hành khác[1] | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | |
Tàu điện ngầm Seoul tuyến 4 | 2511 | 3804 | 5976 | 7573 | 6614 | 6702 | 6986 |
Ga trước | Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul | Ga sau | ||
---|---|---|---|---|
Hướng đi Jinjeop | ![]() | Ga cuối |
||
Hướng đi Danggogae | ![]() Tốc hành | |||
Hướng đi Cheongnyangni | ![]() | Hướng đi Incheon |
- ^ Thống kê chính thức về số lượng hành khách