vi.wikipedia.org

Gliwice – Wikipedia tiếng Việt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Gliwice

Quảng trường chính và tòa thị chính

Hiệu kỳ của Gliwice
Hiệu kỳ

Huy hiệu của Gliwice
Huy hiệu

Vị trí của Gliwice

Gliwice trên bản đồ Ba Lan

Gliwice

Gliwice

Tọa độ: 50°17′B 18°40′Đ / 50,283°B 18,667°Đ
Quốc gia Ba Lan
Tỉnh Slaskie
Huyệnhuyện thành phố
Thành lậpThế kỷ 13
Thị xã1250
Chính quyền
 • Thị trưởngZygmunt Frankiewicz
Diện tích
 • Thành phố133,88 km2 (5,169 mi2)
Độ cao cực đại278 m (912 ft)
Độ cao cực tiểu200 m (700 ft)
Dân số (2018)
 • Thành phố179.806
 • Mật độ13/km2 (35/mi2)
 • Đô thị2.746.000
 • Vùng đô thị5.294.000
Múi giờGiờ chuẩn Trung Âu, UTC+1, UTC+2
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Postal code44-100 to 44-164
Mã điện thoại32
Thành phố kết nghĩaDessau-Roßlau, Bottrop, Doncaster, Kežmarok, Salgótarján, Valenciennes, Radauti
Biển số xeSG
Websitehttp://www.um.gliwice.pl

Gliwice [gliˈvit͡sɛ] (tiếng Đức: Gleiwitz) là một thành phố ở Silesia phía nam Ba Lan, gần Katowice. Đây là khu vực phía tây của vùng đô thị Thượng Silesia có dân số 2 triệu người. Thành phố năm ở cao nguyên Silesia, bên sông Kłodnica (chi lưu của sông Oder). Thành phố thuộc tỉnh Silesia từ khi thành lập năm 1999, trước đó thuộc tỉnh Katowice. Gliwice là một trong những thành phố thuộc khu vực đô thị Katowice và thuộc vùng đại đô thị Silesia có dân số khoảng 5.294.000 người. Dân số thành phố này là 179.806 người (năm 2018).

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Gliwice.