Jurriën Timber – Wikipedia tiếng Việt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
![]() Timber thi đấu cho Ajax vào 2023 | ||||||
Thông tin cá nhân | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jurriën David Norman Timber[1] | |||||
Ngày sinh | 17 tháng 6, 2001 (23 tuổi)[2] | |||||
Nơi sinh | Utrecht, Hà Lan | |||||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in)[3] | |||||
Vị trí | Hậu vệ | |||||
Thông tin đội | ||||||
Đội hiện nay | Arsenal | |||||
Số áo | 12 | |||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||
Năm | Đội | |||||
DVSU | ||||||
2008–2014 | Feyenoord | |||||
2014–2018 | Ajax | |||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||
2018–2021 | Jong Ajax | 39 | (0) | |||
2019–2023 | Ajax | 85 | (6) | |||
2023– | Arsenal | 26 | (1) | |||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||
2015 | U-15 Hà Lan | 1 | (0) | |||
2016–2017 | U-16 Hà Lan | 3 | (0) | |||
2017–2018 | U-17 Hà Lan | 13 | (1) | |||
2018–2019 | U-19 Hà Lan | 11 | (1) | |||
2020 | U-21 Hà Lan | 1 | (0) | |||
2021– | Hà Lan | 18 | (0) | |||
Thành tích huy chương
| ||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 26 tháng 2 năm 2025 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 16 tháng 11 năm 2024 |
Jurriën David Norman Timber (phát âm tiếng Hà Lan: [ˈjʏri(j)ɛn ˈtɪmbər];[4] sinh ngày 17 tháng 6 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hà Lan thi đấu ở vị trí hậu vệ câu lạc bộ Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Arsenal và đội tuyển quốc gia Hà Lan. Chủ yếu là hậu vệ biên, Timber cũng có thể được sử dụng như một trung vệ.[5]
Timber gia nhập lò đào tạo trẻ của Ajax vào năm 2014 từ Feyenoord. Anh ra mắt đội một vào tháng 3 năm 2020 và đã giành được hai danh hiệu Eredivisie và một KNVB Cup. Anh đã giành được Giải thưởng Marco van Basten vào năm 2022.
Timber đã có 29 lần ra sân cho Hà Lan ở cấp độ trẻ quốc tế. Anh là thành viên của đội U-17 đã giành được Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2018. Anh ra mắt đội tuyển quốc gia vào tháng 6 năm 2021.
Ajax
Arsenal
U-17 Hà Lan
- ^ "Squad List: FIFA World Cup Qatar 2022: Netherlands (NED)" (PDF). FIFA. ngày 19 tháng 11 năm 2022. tr. 20. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2022.
- ^ UEFA.com. "Jurriën Timber | Netherlands | UEFA Nations League". UEFA.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2023.
- ^ "Jurriën Timber". worldfootball.net. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2023.
- ^ "Q&A TIMBER & WIJNDAL 💬 - 'Owen, do you wanna go on a date with me?' 😳". YouTube (bằng tiếng Dutch). AFC Ajax. ngày 23 tháng 7 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2023.
{{Chú thích web}}
: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) - ^ "Ten Hag stelt Klaiber teleur en verhuist Timber naar rechts" [Ten Hag disappoints Klaiber and moves Timber to the right]. vi.nl (bằng tiếng Hà Lan). ngày 3 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
- ^ Rose, Gary (ngày 6 tháng 8 năm 2023). "Arsenal 1–1 Manchester City (4–1 on pens): Gunners win shootout to secure Community Shield". BBC Sport. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2023.
- ^ Saffer, Paul (ngày 20 tháng 5 năm 2018). "Netherlands win #U17EURO: at a glance". UEFA.com (bằng tiếng Anh).
- Career stats - Voetbal International