vi.wikipedia.org

Kurashiki – Wikipedia tiếng Việt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Kurashiki

倉敷市

Tòa thị chính Kurashiki

Tòa thị chính Kurashiki

Flag of Kurashiki

Cờ

Official seal of Kurashiki

Huy hiệu

Vị trí Kurashiki trên bản đồ tỉnh Okayama

Vị trí Kurashiki trên bản đồ tỉnh Okayama

Kurashiki trên bản đồ Nhật Bản

Kurashiki

Kurashiki

Vị trí Kurashiki trên bản đồ Nhật Bản

Kurashiki trên bản đồ Okayama

Kurashiki

Kurashiki

Kurashiki (Okayama)

Tọa độ: 34°35′6″B 133°46′20″Đ / 34,585°B 133,77222°Đ
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūgoku
San'yō
TỉnhOkayama
Chính quyền
 • Thị trưởngItō Kaori
Diện tích
 • Tổng cộng355,6 km2 (137,3 mi2)
Dân số

 (1 tháng 10, 2020)

 • Tổng cộng474,592
 • Mật độ1,300/km2 (3,500/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện

710-8565

Điện thoại086-426-3030
Địa chỉ tòa thị chính640 Nishinakashinden, Kurashiki-shi, Okayama-ken 710-8565
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Biểu trưng
Loài chimKingfisher
HoaWysteria
CâyLong não

Kurashiki (倉敷市 (くらしきし) (Thương Phô thị) Kurashiki-shi?)thành phố thuộc tỉnh Okayama, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 474.592 người và mật độ dân số là 1.300 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 355,6 km2.

Dữ liệu khí hậu của Kurashiki
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.1
(61.0)
22.5
(72.5)
23.5
(74.3)
30.5
(86.9)
32.6
(90.7)
35.2
(95.4)
36.8
(98.2)
37.1
(98.8)
36.0
(96.8)
32.4
(90.3)
26.1
(79.0)
19.9
(67.8)
37.1
(98.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 9.2
(48.6)
10.0
(50.0)
13.6
(56.5)
19.3
(66.7)
24.4
(75.9)
27.3
(81.1)
30.9
(87.6)
32.2
(90.0)
28.4
(83.1)
23.1
(73.6)
17.1
(62.8)
11.5
(52.7)
20.6
(69.1)
Trung bình ngày °C (°F) 4.6
(40.3)
5.2
(41.4)
8.5
(47.3)
13.9
(57.0)
19.1
(66.4)
22.9
(73.2)
26.9
(80.4)
27.9
(82.2)
23.9
(75.0)
18.0
(64.4)
12.0
(53.6)
6.7
(44.1)
15.8
(60.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 0.3
(32.5)
0.6
(33.1)
3.5
(38.3)
8.6
(47.5)
14.0
(57.2)
19.1
(66.4)
23.6
(74.5)
24.4
(75.9)
20.1
(68.2)
13.5
(56.3)
7.3
(45.1)
2.4
(36.3)
11.5
(52.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) −5.4
(22.3)
−8.0
(17.6)
−3.5
(25.7)
−0.8
(30.6)
3.1
(37.6)
9.8
(49.6)
16.0
(60.8)
17.1
(62.8)
8.9
(48.0)
2.7
(36.9)
−0.9
(30.4)
−4.1
(24.6)
−8.0
(17.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 34.4
(1.35)
42.4
(1.67)
78.2
(3.08)
82.5
(3.25)
101.9
(4.01)
149.8
(5.90)
154.1
(6.07)
81.3
(3.20)
133.0
(5.24)
93.6
(3.69)
51.2
(2.02)
40.4
(1.59)
1.042,2
(41.03)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 4.8 6.1 8.6 9.0 8.8 10.6 9.9 6.8 8.8 7.1 5.8 5.2 91.5
Số giờ nắng trung bình tháng 152.5 144.5 175.7 189.8 199.2 143.1 173.0 206.5 155.2 166.7 149.7 145.8 2.001,3
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]

JR West - San'yō Shinkansen

JR West - Tuyến San'yō chính

JR West - Tuyến Hakubi

Đường sắt Mizushima Rinkai - Tuyến Mizushima chính

Công ty Đường sắt Ibara - Tuyến Ibara

  1. ^ “Kurashiki (Okayama, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022.