vi.wikipedia.org

Minamichita, Aichi – Wikipedia tiếng Việt

  • ️Invalid Date

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Minamichita

南知多町

Tòa thị chính Minamichita

Tòa thị chính Minamichita

Flag of Minamichita

Cờ

Official seal of Minamichita

Huy hiệu

Vị trí Minamichita trên bản đồ tỉnh Aichi

Vị trí Minamichita trên bản đồ tỉnh Aichi

Minamichita trên bản đồ Nhật Bản

Minamichita

Minamichita

Vị trí Minamichita trên bản đồ Nhật Bản

Tọa độ: 34°42′54,5″B 136°55′47,4″Đ / 34,7°B 136,91667°Đ
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
Tōkai
TỉnhAichi
HuyệnChita
Diện tích
 • Tổng cộng38,37 km2 (14,81 mi2)
Dân số

 (1 tháng 10, 2020)

 • Tổng cộng16,617
 • Mật độ430/km2 (1,100/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện

470-3495

Điện thoại0569-65-0711
Địa chỉ tòa thị chínhToyohama, Minamichita-chō, Chita-gun, Aichi-ken 470-3495
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
HoaNarcissus
CâyQuercus phillyreoides

Minamichita (南知多町 (みなみちたちょう) Minamichita-chō?)thị trấn thuộc huyện Chita, tỉnh Aichi, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 16.617 người và mật độ dân số là 430 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 38,37 km2.

Dữ liệu khí hậu của Minamichita, Aichi
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 17.0
(62.6)
21.0
(69.8)
24.4
(75.9)
28.9
(84.0)
32.7
(90.9)
34.8
(94.6)
37.6
(99.7)
38.3
(100.9)
36.1
(97.0)
30.4
(86.7)
25.6
(78.1)
23.1
(73.6)
38.3
(100.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 9.1
(48.4)
10.0
(50.0)
13.5
(56.3)
18.8
(65.8)
23.2
(73.8)
26.1
(79.0)
30.0
(86.0)
31.7
(89.1)
28.0
(82.4)
22.6
(72.7)
16.9
(62.4)
11.6
(52.9)
20.1
(68.2)
Trung bình ngày °C (°F) 5.2
(41.4)
5.6
(42.1)
8.7
(47.7)
13.7
(56.7)
18.3
(64.9)
21.9
(71.4)
25.8
(78.4)
27.2
(81.0)
23.8
(74.8)
18.3
(64.9)
12.6
(54.7)
7.6
(45.7)
15.7
(60.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 1.3
(34.3)
1.4
(34.5)
4.1
(39.4)
8.9
(48.0)
13.9
(57.0)
18.5
(65.3)
22.7
(72.9)
23.8
(74.8)
20.5
(68.9)
14.6
(58.3)
8.5
(47.3)
3.6
(38.5)
11.8
(53.3)
Thấp kỉ lục °C (°F) −6.5
(20.3)
−7.3
(18.9)
−5.2
(22.6)
−2.7
(27.1)
2.9
(37.2)
9.0
(48.2)
14.6
(58.3)
14.1
(57.4)
8.8
(47.8)
2.7
(36.9)
−2.4
(27.7)
−6.0
(21.2)
−7.3
(18.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 54.4
(2.14)
59.3
(2.33)
107.7
(4.24)
122.2
(4.81)
159.9
(6.30)
187.7
(7.39)
167.7
(6.60)
106.8
(4.20)
248.7
(9.79)
201.2
(7.92)
77.4
(3.05)
57.2
(2.25)
1.550,1
(61.03)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 5.4 6.1 9.2 9.5 10.1 12.3 10.9 7.3 10.5 10.0 6.6 5.9 103.8
Số giờ nắng trung bình tháng 181.5 176.5 199.8 205.4 206.8 155.9 193.9 241.9 174.5 170.9 167.4 175.4 2.249,9
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
  1. ^ “Minamichita (Aichi, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2022.