Populus lasiocarpa – Wikipedia tiếng Việt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Populus lasiocarpa | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Populus |
Loài (species) | P. lasiocarpa |
Danh pháp hai phần | |
Populus lasiocarpa Oliv., 1890 |
Populus lasiocarpa là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Oliv. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1890.[1]
- ^ The Plant List (2010). “Populus lasiocarpa”. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2013.