Tóc tiên – Wikipedia tiếng Việt
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tóc tiên trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Nó có thể là:
- Trong tên gọi khác của rong gai, rong mái chèo (Hydrilla verticillata) họ Hydrocharitaceae.
- Trong tên gọi của rong tóc tiên (Vallisneria spiralis) cùng họ Hydrocharitaceae.
- Hoa tóc tiên (Ipomoea quamoclit) họ Convolvulaceae.
- Dây tóc tiên, hoa tóc tiên tức các loài cây thiên môn đông (Asparagus cochinchinensis)/(Asparagus lucidus) họ Asparagaceae.
- Cỏ tóc tiên hay thổ mạch môn, sơn mạch đông (Liriope spicata). Đây cũng là tên gọi được dùng trong Wikipedia để chỉ họ Ruscaceae chứa chi Liriope và Ophiopogon.
- Tên gọi khác của mạch môn (Ophiopogon japonicus).
- Tóc tiên leo (sâm đại hành, tỏi đỏ, tỏi lào, sâm cau) (Eleutherine subaphylla) họ Iridaceae.
- Lan tóc tiên (Vanda watsonii) họ Orchidaceae.
- Một tên gọi khác của chòm sao Hậu Phát, tên tiếng La tinh là Coma Berenices.
- Xã Tóc Tiên, thành phố Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
- Ca sĩ nhạc trẻ Tóc Tiên, tên đầy đủ là Nguyễn Khoa Tóc Tiên.