đạt – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
ɗa̰ːʔt˨˩ | ɗa̰ːk˨˨ | ɗaːk˨˩˨ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
ɗaːt˨˨ | ɗa̰ːt˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đạt”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
đạt
đạt
- Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích.
- Nguyện vọng chưa đạt.
- Năng suất đạt.
- Tấn một hecta.
- Thi kiểm tra đạt loại giỏi.
- (Cũ) . Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo.
- Đạt giấy mời đi các nơi.
- "đạt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)