vi.wiktionary.org

đạt – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ːʔt˨˩ɗa̰ːk˨˨ɗaːk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːt˨˨ɗa̰ːt˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Tính từ

đạt

  1. Yêu cầu, mức tương đối (thường nói về sự đánh giá nghệ thuật).
    Dùng chữ đạt.
    Bài thơ đạt.
  2. (Id.; kết hợp hạn chế) . (Vận hội) may mắn, làm việc gì cũng dễ đạt kết quả mong muốn.
    Vận đạt.

đạt

  1. Đến được đích, thực hiện được điều nhằm tới. Đạt mục đích.
    Nguyện vọng chưa đạt.
    Năng suất đạt.
  2. Tấn một hecta.
    Thi kiểm tra đạt loại giỏi.
  3. () . Đưa cái mang nội dung thông báo chuyển đến đối tượng thông báo.
    Đạt giấy mời đi các nơi.