đấu – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
ɗəw˧˥ | ɗə̰w˩˧ | ɗəw˧˥ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
ɗəw˩˩ | ɗə̰w˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đấu”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
đấu
đấu
- Nối giáp, làm cho tiếp nối vào nhau.
- Đấu dây điện.
- Đấu hai đầu kèo.
- Đấu máy nhánh vào tổng đài.
- Áp sát, làm cho tiếp giáp.
- Ngồi đấu lưng vào nhau.
- Chung lưng đấu cật. (tục ngữ)
- Gộp, hợp lại, làm cho tăng thêm sức mạnh.
- Khó khăn thì đấu sức lại cùng làm.
- Pha trộn hai hay nhiều thứ với nhau để có được một thứ mới.
- Pha đấu nước mắm.
- Đọ sức, thi thố tài năng.
- Đấu võ.
- Đấu bóng bàn.
- Phê bình chỉ trích nhằm vạch rõ tội lỗi.
- Đấu địa chu?.
- Đấu mấy tên tham nhũng.
- "đấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)