vi.wiktionary.org

đấu – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗəw˧˥ɗə̰w˩˧ɗəw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗəw˩˩ɗə̰w˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “đấu”

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

đấu

  1. Miếng gỗ chân chống rường, ở mái nhà cổ truyền.
  2. Trụ con xây hai bên đầu nóc nhà gạch.
  3. Đơn vị đo thể tích khối đất làm được (khoảng nửa mét khối).
  4. Dụng cụ đong lường hạt rời, như ngô, gạo, làm bằng gỗ.

đấu

  1. Nối giáp, làm cho tiếp nối vào nhau.
    Đấu dây điện.
    Đấu hai đầu kèo.
    Đấu máy nhánh vào tổng đài.
  2. Áp sát, làm cho tiếp giáp.
    Ngồi đấu lưng vào nhau.
    Chung lưng đấu cật. (tục ngữ)
  3. Gộp, hợp lại, làm cho tăng thêm sức mạnh.
    Khó khăn thì đấu sức lại cùng làm.
  4. Pha trộn hai hay nhiều thứ với nhau để có được một thứ mới.
    Pha đấu nước mắm.
  5. Đọ sức, thi thố tài năng.
    Đấu võ.
    Đấu bóng bàn.
  6. Phê bình chỉ trích nhằm vạch tội lỗi.
    Đấu địa chu?.
    Đấu mấy tên tham nhũng.