độc ác – Wiktionary tiếng Việt
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
ɗə̰ʔwk˨˩ aːk˧˥ | ɗə̰wk˨˨ a̰ːk˩˧ | ɗəwk˨˩˨ aːk˧˥ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
ɗəwk˨˨ aːk˩˩ | ɗə̰wk˨˨ aːk˩˩ | ɗə̰wk˨˨ a̰ːk˩˧ |
Tính từ
[sửa]
độc ác
- Rất ác, thâm hiểm, thậm chí có phần thích thú trước những đau đớn gây cho người khác.
- Thủ đoạn độc ác.
- Tâm địa độc ác.
Đồng nghĩa
[sửa]
Trái nghĩa
[sửa]
Dịch
[sửa]
Tham khảo
[sửa]