đời sống – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
ɗə̤ːj˨˩ səwŋ˧˥ | ɗəːj˧˧ ʂə̰wŋ˩˧ | ɗəːj˨˩ ʂəwŋ˧˥ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
ɗəːj˧˧ ʂəwŋ˩˩ | ɗəːj˧˧ ʂə̰wŋ˩˧ |
đời sống
- Tình trạng tồn tại của sinh vật.
- Đời sống của cây cỏ.
- Đời sống của súc vật.
- Đời sống của con người
- Sự hoạt động của người ta trong từng lĩnh vực.
- Đời sống vật chất.
- Đời sống tinh thần.
- Đời sống văn hoá.
- Đời sống nghệ thuật
- Phương tiện để sống.
- Phải hết sức quan tâm đến đời sống của nhân dân (Hồ Chí Minh)
- Lối sống của cá nhân hay tập thể.
- Đời sống xa hoa.
- Đời sống cần kiệm.
- Đời sống chan hoà.
- Đời sống cũng cần thơ ca (Phạm Văn Đồng)
- "đời sống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)