vi.wiktionary.org

bảng – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓa̰ːŋ˧˩˧ɓaːŋ˧˩˨ɓaːŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaːŋ˧˩ɓa̰ːʔŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

bảng

  1. Bảng nhãn (gọi tắt).
  2. Phó bảng (gọi tắt).
  3. Vật có mặt phẳng, thường bằng gỗ, dùng để viết hoặc dán nhữngcần nêu cho mọi người xem.
    Bảng yết thị.
    Yết lên bảng.
    Bảng tin.
  4. Bảng đen (nói tắt).
    Phấn bảng.
    Gọi học sinh lên bảng.
  5. Bảng nêu , gọn, theo thứ tự nhất định, một nội dung nào đó.
    Bảng thống kê.
    Thi xong, xem bảng (danh sách những người thi đỗ).
  6. Ai Cập, Syria, Sudan, v.v...
  7. những vòng đấu đầu tiên của một kỳ thi đấu thể thao
    vòng đấu bảng.