cờ tướng – Wiktionary tiếng Việt
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
kə̤ː˨˩ tɨəŋ˧˥ | kəː˧˧ tɨə̰ŋ˩˧ | kəː˨˩ tɨəŋ˧˥ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
kəː˧˧ tɨəŋ˩˩ | kəː˧˧ tɨə̰ŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]
cờ tướng
- Cờ có ba mươi hai quân phân ra tướng, sĩ, tượng, xe, pháo, mã, tốt, và cách đi riêng của mỗi quân, bên nào ăn được tướng của đối phương là thắng.
Dịch
[sửa]
Tham khảo
[sửa]
- "cờ tướng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)