vi.wiktionary.org

chí – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨi˧˥ʨḭ˩˧ʨi˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨi˩˩ʨḭ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “chí”

Phồn thể

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

chí

  1. Ý muốn kiên trì theo đuổi một sự nghiệp, một việc gì tốt đẹp.
    Nuôi chí lớn.
    chí thì nên.
    Chí lớn không thành.
    Chí hướng.
    Chí khí.
    Chí nguyện.
    Chí sĩ.
    Chí thú.
    Đắc chí.
    Đồng chí.
    Thậm chí.
    Ý chí.
  2. (Đphg.) Chấy.
    Bắt chí.
    Con chí cắn đôi.

chí

  1. Rất, hết sức.
    Nói chí phải.
    Chí lí.
    Thậm cấp chí nguy.

chí

  1. mạnh vào bằng đầu ngón tay.
    Chí ngón tay vào trán.
  2. Đến (từ... đến).
    Từ đầu chí cuối.
    Chí cốt.
    Đông chí.
    Hạ chí.
    Tự cổ chí kim.

chí

  1. (Rục) chấy.

chí

  1. chấy.

chí

  1. (Yên Thọ) chấy.

chí

  1. thịt (từ dùng với trẻ con).
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên