vi.wiktionary.org

chửa – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨ̰ə˧˩˧ʨɨə˧˩˨ʨɨə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɨə˧˩ʨɨ̰ʔə˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Động từ

chửa

  1. (Phụ nữ hoặc một số động vật giống cái) Có thai hoặc bọc trứng ở trong bụng.
    Chửa con so.
    Bụng mang dạ chửa.
    Trâu chửa.
  2. P. (kng. ). Như chưa.
    Việc chửa ra làm sao cả.
    Chết chửa!
    (Tàu chạy mất rồi).