chửa – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
ʨɨ̰ə˧˩˧ | ʨɨə˧˩˨ | ʨɨə˨˩˦ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
ʨɨə˧˩ | ʨɨ̰ʔə˧˩ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
chửa
- (Phụ nữ hoặc một số động vật giống cái) Có thai hoặc bọc trứng ở trong bụng.
- Chửa con so.
- Bụng mang dạ chửa.
- Trâu chửa.
- P. (kng. ). Như chưa.
- Việc chửa ra làm sao cả.
- Chết chửa!
- (Tàu chạy mất rồi).
- "chửa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)