vi.wiktionary.org

chữa – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨʔɨə˧˥ʨɨə˧˩˨ʨɨə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨɨ̰ə˩˧ʨɨə˧˩ʨɨ̰ə˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Động từ

chữa

  1. Làm cho khỏi bệnh.
    Đã thấy rõ những bệnh ấy thì ta tìm được cách chữa (Hồ Chí Minh)
  2. Sửa lại vật đã hỏng để lại dùng được.
    Chữa xe đạp.
    Chữa máy nổ
  3. Nói thầy giáo sửa những lỗi lầm trong bài làm của học sinh.
    Thầy giáo thức đêm để chữa bài cho học sinh
  4. Sửa đổi để dùng được theo ý muốn.
    Chữa cái quần dài thành quần cụt.