chung – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
ʨuŋ˧˧ | ʨuŋ˧˥ | ʨuŋ˧˧ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
ʨuŋ˧˥ | ʨuŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chung”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
chung
chung
- Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng.
- Của chung.
- Quyền lợi chung.
- Quy luật chung.
- Có tính chất bao quát, gồm những cái chính, cái cơ bản.
- Học thuyết chung.
- Đường lối chung.
- Nói chung.
- Chung chung.
- (Thường dùng phụ cho đg.) . Cùng với nhau, chứ không phải người nào người ấy tách riêng ra.
- Ở chung một nhà.
- Cùng hát chung một bài.
- Chung sống với nhau.
- Chỉ sự kết thúc của một sự kiện nào đó.
- Vòng chung kết.
chung
- "chung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)