dai dẳng – Wiktionary tiếng Việt
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
zaːj˧˧ za̰ŋ˧˩˧ | jaːj˧˥ jaŋ˧˩˨ | jaːj˧˧ jaŋ˨˩˦ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
ɟaːj˧˥ ɟaŋ˧˩ | ɟaːj˧˥˧ ɟa̰ʔŋ˧˩ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
dai dẳng
- Kéo dài mãi.
- Trận sốt dai dẳng mất gần một tuần lễ (Nguyễn Đình Thi)
- (Trgt.) Không dứt.
- Ôm dai dẳng mãi.
Tham khảo
[sửa]
- "dai dẳng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)