vi.wiktionary.org

gang – Wiktionary tiếng Việt

Xem Gang Xem gång Xem gäng Xem gāng Xem gǎng

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣaːŋ˧˧ɣaːŋ˧˥ɣaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣaːŋ˧˥ɣaːŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

gang

  1. Hợp kim của sắt với than chế từ quặng, khó dát mỏng.
    Chảo gang.
  2. Sức mạnh.
    Những kẻ sang có gang, có thép (tục ngữ).
  3. Xem gang tay
    Ngày vui ngắn chẳng đầy gang (Truyện Kiều).
    Lương xơi mỗi tháng hàng gang bạc (Tú Mỡ).

gang

  1. Mở rộng ra.
    Miệng nó chỉ méo xoạc như bị gang ra (Nguyên Hồng).

Từ tiếng Hà Lan gang < tiếng Hà Lan trung đại ganc < tiếng Hà Lan cổ gank, gang < tiếng German nguyên thuỷ *gangaz.

gang (số nhiều gange)

  1. Hành lang; đường phố nhỏ, ngõ.
  • IPA: /ˈɡæŋ/

gang (số nhiều gangs) /ˈɡæŋ/

  1. Đoàn, tốp, toán, kíp.
    a gang of workmen — một kíp công nhân
    a gang of war prisoners — một đoàn tù binh
  2. Bọn, ; băng đảng.
    a gang of thieves — một bọn ăn trộm
    the whole gang — cả bọn, cả lũ
  3. Bộ (đồ nghề...).
    a gang of saws — một bộ cưa

gang nội động từ /ˈɡæŋ/

  1. Họp thành bọn; kéo bè kéo bọn ((cũng) to gang up).
  2. (Ê-cốt) Đi.

Bản mẫu:-from-

gang ngoại động từ /ˈɡæŋ/

  1. Sắp xếp (đồ nghề...) thành bộ.

Bản mẫu:-from-

gang

  1. lọ.
Dạng bình thường
Số ít gang
Số nhiều gangen
Dạng giảm nhẹ
Số ít gangetje
Số nhiều gangetjes

gang  (số nhiều gangen, giảm nhẹ gangetje gt)

  1. Hành lang; đường phố nhỏ, ngõ.
  2. Món ăn (đưa lần lượt).
  • IPA: /ɡɑ̃ɡ/
Số ít Số nhiều
gang
/ɡɑ̃ɡ/
gangs
/ɡɑ̃ɡ/

gang /ɡɑ̃ɡ/

  1. Băng cướp.