gang – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
ɣaːŋ˧˧ | ɣaːŋ˧˥ | ɣaːŋ˧˧ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
ɣaːŋ˧˥ | ɣaːŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
gang
gang
- Mở rộng ra.
- Miệng nó chỉ méo xoạc như bị gang ra (Nguyên Hồng).
- "gang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ tiếng Hà Lan gang < tiếng Hà Lan trung đại ganc < tiếng Hà Lan cổ gank, gang < tiếng German nguyên thuỷ *gangaz.
gang (số nhiều gange)
- IPA: /ˈɡæŋ/
gang (số nhiều gangs) /ˈɡæŋ/
gang nội động từ /ˈɡæŋ/
gang ngoại động từ /ˈɡæŋ/
- "gang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
gang
- lọ.
Dạng bình thường | |
Số ít | gang |
Số nhiều | gangen |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | gangetje |
Số nhiều | gangetjes |
gang gđ (số nhiều gangen, giảm nhẹ gangetje gt)
- IPA: /ɡɑ̃ɡ/
Số ít | Số nhiều |
---|---|
gang /ɡɑ̃ɡ/ |
gangs /ɡɑ̃ɡ/ |
gang gđ /ɡɑ̃ɡ/
- "gang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)