hiểu biết – Wiktionary tiếng Việt
Tiếng Việt
[sửa]
Từ nguyên
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
hiə̰w˧˩˧ ɓiət˧˥ | hiəw˧˩˨ ɓiə̰k˩˧ | hiəw˨˩˦ ɓiək˧˥ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
hiəw˧˩ ɓiət˩˩ | hiə̰ʔw˧˩ ɓiə̰t˩˧ |
Động từ
[sửa]
- Biết được rõ ràng và đầy đủ.
Phải hiểu biết lí luận cách mạng (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
[sửa]
- "hiểu biết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)