hiện hình – Wiktionary tiếng Việt
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
hiə̰ʔn˨˩ hï̤ŋ˨˩ | hiə̰ŋ˨˨ hïn˧˧ | hiəŋ˨˩˨ hɨn˨˩ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
hiən˨˨ hïŋ˧˧ | hiə̰n˨˨ hïŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]
hiện hình
- (Ma quỷ, thần linh) Hiện ra cho thấy, theo mê tín.
- Ma hiện hình.
- (Chm.) . Làm cho ảnh hiện rõ trên phim hay giấy ảnh bằng cách xử lí các dung dịch hoá chất trong quá trình tráng phim.
- Thuốc hiện hình (hoá chất dùng để làm hiện hình).
- (Chm.) . Hiện hoặc làm hiện lên trên màn hình.
Dịch
[sửa]
Tham khảo
[sửa]
- "hiện hình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)