hoạt họa – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
hwa̰ːʔt˨˩ hwa̰ːʔ˨˩ | hwa̰ːk˨˨ hwa̰ː˨˨ | hwaːk˨˩˨ hwaː˨˩˨ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
hwat˨˨ hwa˨˨ | hwa̰t˨˨ hwa̰˨˨ |
hoạt họa
hoạt họa
- (Xem từ nguyên 2) Nói một bộ phim xây dựng bằng những hình vẽ liên tiếp để khi chiếu lên mành ảnh, người xem có cảm giác là có cử động.
- Trẻ em rất thích những bộ phim hoạt hoạ.
- "hoạt họa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)