vi.wiktionary.org

hoạt họa – Wiktionary tiếng Việt

  1. Hoạt: khôi hài; hoạ: vẽ
  2. Hoạt: sống động; hoạ: vẽ
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwa̰ːʔt˨˩ hwa̰ːʔ˨˩hwa̰ːk˨˨ hwa̰ː˨˨hwaːk˨˩˨ hwaː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwat˨˨ hwa˨˨hwa̰t˨˨ hwa̰˨˨

hoạt họa

  1. Hoạt hoạ1.
  2. (Xem từ nguyên 1) Lối vẽ khôi hài cốt nêu raphóng đại những tật xấu để châm biếm.
    Trên tờ báo tường có một hoạt hoạ tả thói hách dịch của người giám đốc cơ quan.
  3. Hoạt hoạ2.

hoạt họa

  1. (Xem từ nguyên 2) Nói một bộ phim xây dựng bằng những hình vẽ liên tiếp để khi chiếu lên mành ảnh, người xemcảm giác là có cử động.
    Trẻ em rất thích những bộ phim hoạt hoạ.