vi.wiktionary.org

improve – Wiktionary tiếng Việt

  • IPA: /ɪm.ˈpruːv/
Hoa Kỳ[ɪm.ˈpruːv]

improve ngoại động từ /ɪm.ˈpruːv/

  1. Cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức... ).
    to improve one's style of work — cải tiến lề lối làm việc
    to improve one's life — cải thiện đời sống
  2. Lợi dụng, tận dụng.
    to improve the occasion — tận dụng cơ hội

improve nội động từ /ɪm.ˈpruːv/

  1. Được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ.
    to improve in health — sức khoẻ tốt hơn lên
    her English improves very quickly — cô ta tiến nhanh về tiếng Anh