lam – Wiktionary tiếng Việt
- IPA: /ˈlæm/
lam /ˈlæm/
lam nội động từ /ˈlæm/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) trốn tránh, chạy trốn, lẩn trốn.
- "lam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
laːm˧˧ | laːm˧˥ | laːm˧˧ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
laːm˧˥ | laːm˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “lam”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
lam
- Màu xanh da trời thẫm.
- Áo lam.
lam
lam
- Như làm
- Nhà có một bà hay lam hay làm (Nguyễn Khuyến)
- "lam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [laːm˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [laːm˦]
lam