vi.wiktionary.org

mã – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
maʔa˧˥maː˧˩˨maː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ma̰ː˩˧maː˧˩ma̰ː˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “mã”

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

  1. Đồ bằng giấy cắt theo những thứthật để đốt cúng cho người chết, theo mê tín.
    Đốt .
    Chờ được đã rã đám. (tục ngữ)
  2. Đồ phẩm chất kém, chóng hỏng.
    Thứ đó chỉ là đồ thôi, chẳng mấy bữa mà hỏng.
  3. Đám lông đẹp, óng mượtcổ hay gần đuôi của gà trống, chim trống.
    tía.
  4. Vẻ phô trương bên ngoài, thường là đối lập với bên trong.
    Nó thì được cái thôi .
    Chiếc xe tuy xấu nhưng máy rất tốt.
  5. Tên gọi một quân trong cờ tướng, cờ vua, tam cúc, lấy ngựa làm biểu tượng.
    Đi con .
  6. Thanh ngang của cái bừa, dùng để đóng răng bừa.
    trước đóng răng đứng, sau đóng răng xiết.
  7. Hệ thống hiệu quy ước.
    điện báo.
    hiệu.
    hoá.
    Giải .
    Mật .
  8. hiệu ghi các con số trong sổ sách bằng chữ Hán.
    Chữ .
  9. cân.
    Phải cân hai mới hết số thóc này.
  10. Đơn vị đo độ dài của nước Anh, (yard) bằng 0, 9144 mét.

  1. ngựa.