vi.wiktionary.org

mù – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mṳ˨˩mu˧˧mu˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mu˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

  1. Sương mù (nói tắt).
    Mây tạnh tan.
    Quá ra mưa (tục ngữ).

  1. (Nhãn khoa) Mất khả năng nhìn.
    Người (bị cả hai mắt).
    Bị một mắt.
    Có mắt như (không hiểu biết gì cả).
  2. trạng thái ranh giới với xung quanh bị xóa nhòa, không còn nhận biết ra cái gì nữa.
    Bụi trời.
    Rối .
    Quay tít .
  3. P. (kng.; dùng phụ sau t., trong một số tổ hợp).
    (i khó chịu) đến mức độ cao, xông lên mạnh mẽ và lan toả khắp xung quanh.
    Mùi caosu cháy khét .
    Khai .