mạc – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
ma̰ːʔk˨˩ | ma̰ːk˨˨ | maːk˨˩˨ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
maːk˨˨ | ma̰ːk˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “mạc”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
mạc
- Phỏng theo bản chính mà viết lại hay vẽ lại.
- Nào ai mạc mặt, nào ai gọi hồn (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
)
- Nào ai mạc mặt, nào ai gọi hồn (
- "mạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- IPA: /maːk¹¹/
mạc
- quả.