vi.wiktionary.org

ma – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
maː˧˧maː˧˥maː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maː˧˥maː˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “ma”

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

ma

  1. (Kết hợp hạn chế) Người đã chết.
    Thây ma.
    Hồn ma.
    Đi đưa ma.
    Đám ma.
    Làm ma (làm đám ma).
  2. Sự hiện hình của người chết, theo mê tín.
    Sợ ma không dám đi đêm.
    Xấu như ma.
    Bói ra ma, quét nhà ra rác (tục ngữ).
  3. (Khẩu ngữ, dùng có kèm ý phủ định, thường trước “nào”) Người bất kì.
    Ở đấy có ma nào đâu.
    Chả ma nào biết.
    Nói thế có ma nó tin! (chẳng ai tin)
sự hiện hình của người đã chết

ma

  1. Chỉ có trên sổ sách hoặc báo cáo, chứ không có thật, do bịa ra nhằm đánh lừa.
    Bản báo cáo thành tích với những con số ma.
Hoa Kỳ[ˈmɑː]

ma (số nhiều mas)

  1. Viết tắt của mamma (nghĩa là “, mẹ”)

ma

  1. thím.
  • Cohen, Patrick D., Thŭng (1972). ʼDŏk tơtayh Jeh, au pơchŏ hŏk chù Jeh: Hŏk tro pơsèm hŏk, lăm-al 1-3 (Ðọc tiếng Jeh, Em học vần tiếng Jeh: Lớp vỡ-lòng, quyển 1-3). SIL International.

ma

  1. .

ma

  1. chó.

ma

  1. ngựa.

ma

  1. gạo.
  2. lúa.

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 610: Parameter "sc" must be a valid script code; the value "Latnx" is not valid. See WT:LOS... Cùng gốc với tiếng Thái หมา (mǎa), tiếng Bắc Thái ᩉ᩠ᨾᩣ, tiếng Lào ໝາ (), tiếng Thái Đen ꪢꪱ, tiếng Lự ᦖᦱ (ṁaa), tiếng Shan မႃ (mǎa), tiếng Thái Na ᥛᥣᥴ (máa), tiếng Aiton မႃ (), tiếng Ahom 𑜉𑜠 (ma), tiếng Tráng ma, tiếng Saek หม่า.

ma

  1. Chó.

ma

  1. ngựa.

ma

  1. , với.
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.

ma

  1. con ma.

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 610: Parameter "sc" must be a valid script code; the value "Latnx" is not valid. See WT:LOS... Cùng gốc với tiếng Thái หมา (mǎa), tiếng Bắc Thái ᩉ᩠ᨾᩣ, tiếng Lào ໝາ (), tiếng Lự ᦖᦱ (ṁaa), tiếng Thái Đen ꪢꪱ, tiếng Shan မႃ (mǎa), tiếng Thái Na ᥛᥣᥴ (máa), tiếng Aiton မႃ (), tiếng Ahom 𑜉𑜠 (ma), tiếng Saek หม่า.

ma (loại từ duz, dạng Sawndip 𬌫 hoặc hoặc 𬍄 hoặc 𰡪 hoặc hoặc hoặc hoặc 𭸱, chính tả 1957–1982 ma)

  1. Chó.

Tiếng Tráng Đức Tĩnh

[sửa]

ma

  1. chó.

ma

  1. Nhưng mà.