vi.wiktionary.org

nan – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
naːn˧˧naːŋ˧˥naːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naːn˧˥naːn˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “nan”

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

nan

  1. Thanh mỏng bằng tre, nứa hoặc kim loại.
    Ở nhà, vót nan đan rổ rá (Nguyên Hồng)
  2. Cốt cái quạt bằng tre, hoặc xương, hoặc ngà.
    Cái quạt 18 cái nan, - Ở giữa phất giấy, hai nan hai đầu. (ca dao)
  3. Việc khó khăn.
    Báo đền nợ nước, dù vào chốn tên bay đạn lạc cũng chẳng từ nan.
  1. Khó khăn
    vạn sự khởi đầu nan — bất cứ việc gì, phàm lúc bắt đầu đều gặp khó khăn.

nan

  1. đàn ông.

nan

  1. bánh mì.

nan

  1. bánh mì.

nan

  1. đàn ông.