nan – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
naːn˧˧ | naːŋ˧˥ | naːŋ˧˧ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
naːn˧˥ | naːn˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “nan”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
nan
- Khó khăn
- vạn sự khởi đầu nan — bất cứ việc gì, phàm lúc bắt đầu đều gặp khó khăn.
- "nan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
nan
- Mekonnen Hundie Kumbi (2015) The Grammar of Girirra (A Lowland East Cushitic Language of Ethiopia) (bằng tiếng Anh). Addis Ababa, Ethiopia.
nan
nan
nan