vi.wiktionary.org

ngáp – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːp˧˥ŋa̰ːp˩˧ŋaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːp˩˩ŋa̰ːp˩˧

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

ngáp

  1. rộng miệngthở ra thật dài, do thiếu ngủ, thiếu không khí hoặc quá mệt mỏi.
    Ngáp ngủ.
    Ngáp ngắn ngáp dài.
  2. Suy kiệt hoặc đành phải bó tay.
    Chuyến này mà hỏng nốt thì chỉ có mà ngáp.

ngáp

  1. ngáp.