phủ – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
fṵ˧˩˧ | fu˧˩˨ | fu˨˩˦ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
fu˧˩ | fṵʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phủ”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
phủ
- Trụ sở của cơ quan hành chính trên cấp Bộ.
- Phủ Chủ tịch.
- Phủ Thủ tướng.
- Cấp chính quyền trên cấp Bộ.
- Phủ Thủ tướng ban hành nghị định thành lập Bộ Văn hoá.
- Khu vực hành chính xưa trong một tỉnh, quan trọng hơn huyện.
- Phủ Hoài Đức.
- (Toán học) Họ các tập có hội chứa như là một tập con.
phủ
- "phủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)