quảng – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
kwa̰ːŋ˧˩˧ | kwaːŋ˧˩˨ | waːŋ˨˩˦ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
kwaːŋ˧˩ | kwa̰ːʔŋ˧˩ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
quảng
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kwaːŋ˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kwaːŋ˨˦]
quảng
- rộng.