quần chúng – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
kwə̤n˨˩ ʨuŋ˧˥ | kwəŋ˧˧ ʨṵŋ˩˧ | wəŋ˨˩ ʨuŋ˧˥ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
kwən˧˧ ʨuŋ˩˩ | kwən˧˧ ʨṵŋ˩˧ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
quần chúng
quần chúng
- Có tính chất phù hợp với đông đảo quần chúng.
- Văn nghệ quần chúng.
- Tác phong quần chúng.
- "quần chúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)