vi.wiktionary.org

rườm rà – Wiktionary tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɨə̤m˨˩ za̤ː˨˩ʐɨəm˧˧ ʐaː˧˧ɹɨəm˨˩ ɹaː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹɨəm˧˧ ɹaː˧˧

Tính từ

[sửa]

rườm rà

  1. Có nhiều cành lá xoè toả ra xung quanh (nói khái quát).
    Cây cối rườm rà.
  2. Có nhiều phần thừa, nhiều chi tiết ích.
    Những tình tiết rườm rà.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]