vi.wiktionary.org

sáo – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saːw˧˥ʂa̰ːw˩˧ʂaːw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːw˩˩ʂa̰ːw˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “sáo”

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

sáo

  1. Loài chim nhảy thuộc bộ sẻ, lông đen, có điểm trắngcánh.
    Ai đem con sáo sang sông, để cho con sáo sổ lồng sáo bay. (ca dao)
  2. Nhạc cụ bằng ống trúc hay kim loại có nhiều lỗ, thổi thành tiếng.
    Tiếng sáo nghe giữa một chiều chợ vãn (Huy Cận)
  3. Thứ mành mành nhỏ, nan to.
    Trời nắng to, phải buông cánh sáo xuống.

sáo

  1. Theo khuôn mẫu đã có.
    Câu văn sáo.