tên – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
ten˧˧ | ten˧˥ | təːŋ˧˧ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
ten˧˥ | ten˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
tên
- Đoạn tre hoặc gỗ dài, mảnh, có một đầu mũi nhọn, có thể có ngạnh, được phóng đi bằng cung, nỏ để sát thương.
- Tên rơi đạn lạc.
- Trúng tên.
- Từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ một cá nhân, cá thể, phân biệt với những cá nhân, cá thể khác cùng loại.
- Đặt tên.
- Ghi rõ họ và tên.
- Kí tên.
- Tên nước.
- Tên cuốn sách.
- Từ dùng để chỉ từng cá nhân người thuộc hạng bị coi thường, coi khinh.
- Tên cướp.
- "tên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)