vi.wiktionary.org

tích – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tïk˧˥tḭ̈t˩˧tɨt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tïk˩˩tḭ̈k˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “tích”

Phồn thể

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

tích

  1. Ấm tích, nói tắt.
    Cho một tích trà.
  2. (Toán học) Tích số (nói tắt).
    Tích của hai nhân hai là bốn.
  3. Truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường làm đề tài sáng tác kịch bản tuồng, chèo hoặc dẫn trong tác phẩm.
    Vở chèo diễn tích Lưu Bình Dương Lễ.
tích số toán học

tích

  1. Dồn góp lại từng ít một cho nhiều thêm.
    Tích thóc trong kho.
    Tích cóp.