thể thao – Wiktionary tiếng Việt

Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
tʰḛ˧˩˧ tʰaːw˧˧ | tʰe˧˩˨ tʰaːw˧˥ | tʰe˨˩˦ tʰaːw˧˧ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
tʰe˧˩ tʰaːw˧˥ | tʰḛʔ˧˩ tʰaːw˧˥˧ |
thể thao
- Những hoạt động nhằm nâng cao thể lực, sức khỏe cho con người, thường được tổ chức thành các hình thức trò chơi, luyện tập, thi đấu theo những quy tắc nhất định (nói khái quát).
Tập luyện thể thao.
Đại hội thể thao toàn quốc.
- Tiếng Anh: sport
- Tiếng Hà Lan: sport gđ hoặc gc
- Tiếng Nga: спорт gđ (sport)
- Tiếng Pháp: sport gđ