vi.wiktionary.org

thể thao – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰḛ˧˩˧ tʰaːw˧˧tʰe˧˩˨ tʰaːw˧˥tʰe˨˩˦ tʰaːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰe˧˩ tʰaːw˧˥tʰḛʔ˧˩ tʰaːw˧˥˧

thể thao

  1. Những hoạt động nhằm nâng cao thể lực, sức khỏe cho con người, thường được tổ chức thành các hình thức trò chơi, luyện tập, thi đấu theo những quy tắc nhất định (nói khái quát).

    Tập luyện thể thao.

    Đại hội thể thao toàn quốc.

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam