thụ động – Wiktionary tiếng Việt
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
tʰṵʔ˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | tʰṵ˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ | tʰu˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
tʰu˨˨ ɗəwŋ˨˨ | tʰṵ˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
thụ động
- Không phản ứng lại trước tình thế.
- Phòng thủ thụ động. — Việc phòng ngừa nạn máy bay oanh tạc bằng cách đào hầm hố để ẩn nấp (cũ).
- Như bị động.
Dịch
[sửa]
Tham khảo
[sửa]
- "thụ động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)