tuy – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
twi˧˧ | twi˧˥ | twi˧˧ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
twi˧˥ | twi˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tuy”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Liên từ
tuy
- Từ biểu thị điều kiện xảy ra thật sự, đáng lẽ làm cho sự việc được nói đến không xảy ra.
- Tuy ốm nhưng bạn ấy vẫn đến lớp .
- Tuy lụt lội nhưng mùa màng vẫn thu hoạch khá.
- "tuy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)