và – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
va̤ː˨˩ | jaː˧˧ | vɐː˨˩ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
vaː˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Ngoại động từ
và ngoại động từ
và
- Một ít.
- Giá vua bắt lính đàn bà, để em đi đỡ anh và bốn năm. (ca dao)
- Cúc mười lăm khóm, mai và bốn cây. (Cao Bá Nhạ)
và
- Từ dùng để nối hai từ, hai mệnh đề để thêm ý.
- Anh và tôi cùng đi.
- Cháu rất ngoan và học rất giỏi.
- Từ dùng được để đọc nối chữ hoặc quán ngữ.
- Từ dùng để diễn tả những hành động có quan hệ tiếp nối về thời gian hoặc quan hệ nhân quả.
- "và", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- IPA: /va²/
và
- hoa.
- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).