vi.wiktionary.org

vàng – Wiktionary tiếng Việt

vàng
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
va̤ːŋ˨˩jaːŋ˧˧jaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vaːŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Danh từ

  1. Nguyên tố hoá học có kí hiệu Au và số nguyên tử 79 trong bảng tuần hoàn, một của kim loại quý
    Đeo dây chuyền vàng.
    Cửa hàng bán vàng bạc.
  2. Tiền giấy, quần áo giấy, ô tô giấy, mũ giấy, giày dép giấy,... để cúng những người đã qua đời.
    Đốt vàng mã.
    Hoá vàng sau ngày Tết.
  1. Có màu như màu của hoa mướp, của nghệ.
    Ngoài đồng lúa chín vàng.
    Bộ quần áo màu vàng.
Các màu sắc trong tiếng Việt · màu sắc (bố cục · chữ)
     trắng      xám      đen
             đỏ; thắm, thẫm              cam, da cam; nâu              vàng; kem
             vàng chanh              xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục              xanh bạc hà; xanh lục đậm
             xanh lơ, hồ thủy; xanh mòng két              xanh, xanh da trời, thiên thanh              xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam
             tím; chàm              tía              hồng
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)