vô tuyến – Wiktionary tiếng Việt
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
vo˧˧ twiən˧˥ | jo˧˥ twiə̰ŋ˩˧ | jo˧˧ twiəŋ˧˥ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
vo˧˥ twiən˩˩ | vo˧˥˧ twiə̰n˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]
Tính từ
[sửa]
vô tuyến
Dịch
[sửa]
Danh từ
[sửa]
vô tuyến
- Viết tắt của vô tuyến truyền hình
- Con ơi, ra lấy cái điều khiển bật vô tuyến lên cho cả nhà cùng xem!
Đồng nghĩa
[sửa]
Dịch
[sửa]