vi.wiktionary.org

vết – Wiktionary tiếng Việt

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vet˧˥jḛt˩˧jəːt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vet˩˩vḛt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

Danh từ

vết

  1. Vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc.
    Ngọc lành có vết. (tục ngữ)
    Vạch lông tìm vết. (tục ngữ)
  2. Hình còn sót lại.
    Vết chân trên cát.
    Vết máu trên áo.
  3. (Hình học hoạ hình) Giao tuyến của một hình không gian với một trong các mặt phẳng hình chiếu.
  • vết đứng: giao tuyến của một hình với mặt phẳng hình chiếu đứng
  • vết bằng: giao tuyến của một hình với mặt phẳng hình chiếu bằng
  • vết cạnh: giao tuyến của một hình với mặt phẳng hình chiếu cạnh