vết – Wiktionary tiếng Việt
Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|---|---|
vet˧˥ | jḛt˩˧ | jəːt˧˥ |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
vet˩˩ | vḛt˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
vết
- Vệt nhỏ trên mặt một số đồ đạc.
- Hình còn sót lại.
- Vết chân trên cát.
- Vết máu trên áo.
- (Hình học hoạ hình) Giao tuyến của một hình không gian với một trong các mặt phẳng hình chiếu.
- vết đứng: giao tuyến của một hình với mặt phẳng hình chiếu đứng
- vết bằng: giao tuyến của một hình với mặt phẳng hình chiếu bằng
- vết cạnh: giao tuyến của một hình với mặt phẳng hình chiếu cạnh
- "vết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)